🔍
Search:
CÔNG VIỆC CHUNG
🌟
CÔNG VIỆC CHUNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
국가나 사회, 단체, 집단과 관련된 일.
1
VIỆC CÔNG, CÔNG VIỆC CHUNG:
Việc liên quan đến quốc gia, xã hội, đoàn thể, tập thể.
🌟
CÔNG VIỆC CHUNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달함.
1.
CHỈ THỊ, HƯỚNG DẪN, YÊU CẦU:
Việc truyền đạt mệnh lệnh hay văn thư từ chức vụ hay cơ quan cấp cao tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2.
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용을 문서로 전달함.
2.
SỰ THÔNG BÁO, CÔNG VĂN:
Việc cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt tới người dân nội dung thông báo dưới dạng văn bản.
-
Động từ
-
1.
높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달하다.
1.
CHỈ THỊ, HƯỚNG DẪN:
Chức vụ hay cơ quan cấp cao truyền đạt mệnh lệnh hay văn bản tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2.
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용을 문서로 전달하다.
2.
BAN HÀNH:
Cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt nội dung thông báo tới người dân dưới dạng văn bản.
-
Danh từ
-
1.
공적인 일에서 개인적인 감정이나 관계에 마음을 쓰는 일.
1.
SỰ THIÊN VỊ:
Việc lưu tâm đến tình cảm hay quan hệ mang tính cá nhân trong công việc chung.
-
Danh từ
-
1.
공통적인 업무 외에 따로 맡은 일이 없음.
1.
KHÔNG ẤN ĐỊNH, KHÔNG XÁC ĐỊNH:
Ngoài công việc chung không có việc đảm trách riêng.
-
Động từ
-
1.
높은 직위나 기관에서 보낸 명령이나 문서가 그보다 낮은 직위나 기관으로 전달되다.
1.
ĐƯỢC CHỈ THỊ, ĐƯỢC HƯỚNG DẪN:
Mệnh lệnh hay văn bản do chức vụ hay cơ quan cấp cao được truyền đạt tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2.
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용이 문서로 전달되다.
2.
ĐƯỢC BAN HÀNH:
Nội dung thông báo được cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt tới người dân dưới dạng văn bản.